Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,170 – 5,240 triệu đồng/chỉ, tăng 5.000 đồng/chỉ giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,187 – 5,252 triệu đồng/chỉ, mua vào – bán ra tăng 11.000 đồng/chỉ so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,175 – 5,245 triệu đồng/chỉ, tăng 10.000 đồng/chỉ cả chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,155 – 5,230 triệu đồng/chỉ, giá mua – bán tăng 10.000 đồng/chỉ so với cuối ngày hôm qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,170 – 5,240 triệu đồng/chỉ, tăng 10.000 đồng/chỉ chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Bảng giá Vàng Nhẫn sáng 8/12
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.org và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.org
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Nhận định CK phái sinh phiên 8/12: Vùng cản gần 1.540 điểm vẫn đang tiềm ẩn áp lực bán lớn 08:28 AM 08/12
Giá thép duy trì đà tăng 03:43 PM 07/12
Tin thành viên: Điểm tin thị trường ngày 7/12 – Cơ hội kiếm lời từ tài sản rủi ro 02:58 PM 07/12
Nguyên nhân tỷ giá tăng bất thường và mạnh nhất 2 năm 02:58 PM 07/12
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,118 | 25,458 |
AUD | 16,112 | 16,797 |
CAD | 18,090 | 18,859 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,496 | 27,949 |
CHF | 27,072 | 28,223 |
GBP | 30,881 | 32,193 |
CNY | 3,430 | 3,576 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org