Sự sụt giảm danh nghĩa của giá trong phiên 7/4 là kết quả của việc kết hợp giữa đồng đô la nhích nhẹ, sự gia tăng của lợi suất trên trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ 10 năm và những người tham gia thị trường đặt lệnh mua với giá thấp hơn đối với cả hai kim loại quý.
Lúc 5:15 chiều EST, hợp đồng tương lai vàng hoạt động tích cực nhất trên sàn Comex, kì hạn tháng 6/2021 đã mất 4,50USD mỗi ounce (-0,26%) và được cố định ở mức 1738,50$. Hợp đồng tương lai bạc hoạt động tích cực nhất trên sàn Comex, kì hạn tháng 5/2021 hạ 0,027 đô la (-0,11%) và được cố định ở mức 25,20$.
Theo Chỉ số vàng Kitco (KGX), vàng giao ngay cùng lúc cố định ở mức 1737,60$; xác nhận mức giảm 6USD mỗi ounce trong phiên 7/4. Khi xem xét kỹ hơn, 3,90USD của sự sụt giảm đó là do lực bán trực tiếp, với mức giảm còn lại là 2,10USD là kết quả của sức mạnh đồng đô la danh nghĩa. Chốt phiên thứ Tư, chỉ số đô la Mỹ được cố định ở mức 92,41 sau khi tăng 0,062 điểm hoặc + 0,07%.
giavangsjc.org
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Tổng thống Mỹ kêu gọi thúc đẩy gói kích thích kinh tế 08:48 AM 08/04
TTCK: VN-Index đang đứng trước cơ hội nới rộng nhịp tăng 08:12 AM 08/04
PMI tốt hơn dự báo, CK châu Âu vượt đỉnh kỉ lục 04:27 PM 07/04
Vàng (XAU/USD) thất bại tại vùng 1745$ khi sự thận trọng bao trùm trước biên bản FOMC 03:42 PM 07/04
Phân tích kỹ thuật giá dầu Quý II/2021 12:42 PM 07/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,118 | 25,458 |
AUD | 16,112 | 16,797 |
CAD | 18,090 | 18,859 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,496 | 27,949 |
CHF | 27,072 | 28,223 |
GBP | 30,881 | 32,193 |
CNY | 3,430 | 3,576 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org