Cà phê tiếp đà đi xuống trước áp lực tăng giá của đồng USD 08:48 11/05/2022

Cà phê tiếp đà đi xuống trước áp lực tăng giá của đồng USD

Giá cà phê hôm nay (11/5) duy trì đà giảm trên cả hai sàn giao dịch thế giới. Cà phê Robusta tại London giao tháng 7/2022 giảm 11 USD/tấn ở mức 2.009 USD/tấn.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giá cà phê giao dịch trong khoảng 39.400-41.100 đồng/kg.

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 7/2022 giảm 11 USD/tấn ở mức 2.009 USD/tấn, giao tháng 9/2022 giảm 7 USD/tấn ở mức 2.013 USD/tấn. Trong khi đó trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 7/2022 giảm 2,3 cent/lb, ở mức 203,8 cent/lb, giao tháng 9/2022 giảm 2,25 cent/lb, ở mức 203,8 cent/lb.

Giá cà phê thế giới tiếp tục có phiên thứ ba liên tiếp cùng giảm. Nguyên nhân do đồng USD tăng liên tiếp và tỷ giá đồng Reais của Brazil sụt giảm trở lại. Cùng với đó là lo ngại rủi ro tăng cao với chu kỳ thắt chặt tiền tệ mạnh mẽ hơn ở Mỹ, và khả năng kinh tế Trung Quốc suy giảm khi tăng cường phong tỏa ở Thượng Hải do Covid-19.

Bên cạnh đó, tồn kho đạt chuẩn trên sàn Lodon tăng tiếp tục kéo mặt hàng cà phê này đi xuống. Từ đầu tuần, hai sàn cà phê bán mạnh giúp lượng dư mua giảm đáng kể. Đây cũng là thời điểm đầu cơ trên sàn thanh lý lượng dư mua, để cơ cấu danh mục sản phẩm trong ngày khóa sổ vị thế kinh doanh của các quỹ quản lý vốn.

Các chuyên gia kinh tế cho rằng, tình hình kinh tế – xã hội hiện nay không kéo dài, và thị trường sẽ thích ứng khi các ngân hàng trung ương lớn trên thế giới thay đổi lãi suất cơ bản tiền tệ trong những lần tới.

Chuyên gia nhận định, giá cà phê hai sàn đang về gần ngưỡng rủi ro cao, khi Lodon sát 2.000 USD/tấn, còn New York là 200 cent/lb. Đây là những mốc tâm lý quan trọng, nếu giảm sâu hơn nữa thì thị trường sẽ “sống chung với lũ”.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 83,000 85,200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,61585 25,69565

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,08830 25,458
  AUD 16,1229 16,82023
  CAD 18,07713 18,8611
  JPY 1571 1661
  EUR 26,47521 27,949
  CHF 27,0694 28,24219
  GBP 30,8747 32,21118
  CNY 3,4236 3,5724
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.50 +0.17%
Natural Gas 1.64 -0.92%
Gasoline 2.76 +0.87%
Heating Oil 2.55 -
Vàng Thế Giới 2329.80 +0.23%
Giá Bạc 27.34 +0.07%
Giá Đồng 4.57 +2.26%


© 2024 - giavangsjc.org