13h30, VN-Index giảm 20,43 điểm (-1,39%) xuống 1.452,46 điểm. HNX-Index giảm 9,21 điểm (-2,2%) xuống 408,63 điểm. UPCoM-Index giảm 1,9 điểm (-1,73%) xuống 107,78 điểm.
Ngay sau giờ nghỉ trưa, áp lực bán dâng cao và kéo hàng loạt cổ phiếu vốn hóa vừa và nhỏ lao dốc, trong đó, các mã như CII, LDG, HQC, TCH, GEX, FCN… đều bị kéo xuống mức giá sàn.
Bên cạnh đó, các mã vốn hóa lớn như MSN, PDR, HPG, GVR… cũng đua nhau lao dốc và khiến các chỉ số giảm sâu.
14h24, VN-Index hiện giảm 37,29 điểm (-2,53%) xuống 1.435,6 điểm. HNX-Index giảm 15,2 điểm (3,64%) xuống 402,64 điểm. UPCoM-Index giảm 2,9 điểm (-2,64%) xuống 106,78 điểm.
Đà giảm của các chỉ số tiếp tục bị nới rộng thêm, rất nhiều các cổ phiếu lớn giảm sâu như GVR, POW, PDR, HPG, TPB, MSN, VHM. Bên cạnh đó, hàng loạt cổ phiếu vốn hóa vừa và nhỏ như CII, DIG, DXG, NLG, VCG, SCR… bị kéo xuống mức giá sàn.
Phiên giao dịch đầu tiên của tuần cuối cùng trước Tết Nguyên Đán diễn ra đầy sóng gió. Nếu như ở phiên sáng lực cầu từ nhóm bluechips đã giúp chỉ số thu hẹp đà giảm thì sang tới phiên chiều mọi nỗ lực chống đỡ đã hoàn toàn vô vọng. VN-Index bốc hơi hơn 33 điểm và lại lần nữa rơi khỏi mốc 1.440 điểm.
Đóng cửa, VN-Index giảm 33,18 điểm (2,25%) còn 1.439,71 điểm. HNX-Index giảm 17,08 điểm (4,09%) xuống 400,76 điểm.
giavangsjc.org
Nhận định TTCK phiên 26/4: Khả năng tiếp tục biến động trong vùng giá 1.200-1.225 điểm 08:30 AM 26/04
Giá vàng miếng SJC xoay như chong chóng 08:20 AM 26/04
Người dân rút bớt tiền khỏi hệ thống ngân hàng 08:20 AM 26/04
Giá vàng đang có những bước đi tích cực 12:02 PM 24/01
Tỷ giá VND/USD 24/1: Tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm mạnh, NHTM điều chỉnh tăng tại một số đơn vị 11:07 AM 24/01
Vàng Nhẫn 9999: Giá nhẫn bật tăng mạnh, chiều mua đồng loạt vượt mốc 53 triệu đồng/lượng 10:22 AM 24/01
Cà phê giảm giá trên cả hai sàn phái sinh 08:47 AM 24/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 24 – 28/1 08:27 AM 24/01
Nhận định TTCK phiên 24/1: Có diễn biến tích cực 08:12 AM 24/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,600600 | 84,800500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org