Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.407 VND/USD, tỷ giá trần 23.794 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng ở hầu hết các đơn vị.
Cụ thể, lúc 10h, ngày 11/6, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.820 – 23.050 VND/USD, mua vào – bán ra tăng 10 đồng so với chốt phiên chiều qua.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.847 – 23.047 VND/USD, tăng 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.827 – 23.047 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 2 đồng so với cuối ngày 10/6.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.829 – 23.049 VND/USD, chiều mua và chiều bán đều tăng 3 đồng so với giá chốt phiên thứ Năm.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.850 – 23.060 VND/USD, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với giá chốt chiều qua.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.850 – 23.045 VND/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng giá mua – bán so với cuối ngày hôm qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục đi ngang chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.130 – 23.180 VND/USD.
Tổng hợp
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Nhận định TTCK: Chưa xuất hiện rủi ro quá lớn 07:57 AM 11/06
Phát hiện mới về nguồn gốc virus SARS-CoV-2 04:37 PM 10/06
Trả đũa Mỹ, Trung Quốc thúc đẩy luật chống trừng phạt 03:22 PM 10/06
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,0001,000 | 85,200900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org