Song song, ngân hàng ACB, USD giao dịch ở mức 21.070 đồng/USD chiều mua vào và 21.140 đồng/USD chiều bán ra – không đổi so với ngày 07/10.
Tại Vietinbank, tỷ giá USD mua vào là 21.070 đồng/USD, bán ra là 21.145 đồng/USD – tăng nhẹ 5 đồng cả hai chiều so với ngày 07/10.
Tại BIDV, tỷ giá USD/VND mua vào là 21.090 đồng/USD và bán ra là 21.140 đồng/USD – tăng nhẹ 5 đồng chiều mua vào so với ngày 07/10
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá USD mua vào 21.090 đồng/USD chiều mua vào và 21.140 đồng/USD chiều bán ra – tăng 20 đồng so với ngày 07/10.
Song song, tại Techcombank, tỷ giá USD được niêm yết chiều mua vào là 21.060 đồng/USD và chiều bán ra là 21.160 – không đổi so với ngày 07/10.
Cập nhật lúc 9h sáng ngày 08/10, tỷ giá USD tự do trên thị trường Hà Nội giao dịch ở mức 21.130 đồng/USD chiều mua vào và 21.150 đồng chiều bán ra - không đổi so với chiều ngày 07/10.
Hôm nay, Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước (NHNN) tiếp tục áp giá mua vào USD ở mức 21.100 đồng.
Giavang.net tổng hợp
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Giá vàng tăng trở lại do lo ngại vấn đề nâng trần nợ Mỹ 07:01 AM 08/10
Vàng thế giới tiếp tục duy trì vùng $1310/oz 04:52 PM 07/10
Một lý do hợp lý ủng hộ giá vàng! 04:31 PM 07/10
NHNN: Tỷ giá khó có thể tăng hơn 2% 02:10 PM 07/10
Chiến lược giao dịch vàng ngày 7/10 của một số tổ chức 10:49 AM 07/10
Thị trường vàng hiện tại: Chỉ thích hợp cho các trader 10:49 AM 07/10
USD tự do phiên giao dịch 7/10 giảm nhẹ 10:09 AM 07/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,0001,000 | 85,200900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org