13h30, VN-Index hiện tăng 10,93 điểm (0,76%) lên 1.450,64 điểm. HNX-Index tăng 4,31 điểm (1,08%) lên 405,07 điểm. UPCoM-Index tăng 0,77 điểm (0,72%) lên 107,48 điểm.
Ngay sau giờ nghỉ trưa, lực cầu dâng cao đã giúp kéo hàng loạt cổ phiếu lớn bứt phá từ đó giúp các chỉ số hồi phục. Trong đó, LPB tăng 5,8%, PDR tăng 5,4%, CTD tăng 5,2%, VRE tăng 4%, TPB tăng 3,7%, TCB tăng 2,8%…
13h50, VN-Index tăng 13,71 điểm (0,95%) lên 1.453,42 điểm. HNX-Index tăng 5,8 điểm (1,45%) lên 406,57 điểm. UPCoM-Index tăng 0,76 điểm (0,71%) đạt 107,46 điểm.
Lực cầu tiếp tục dâng cao và nới rộng đà tăng của các chỉ số. Cổ phiếu ngân hàng là đầu tàu dẫn dắt và đẩy VN-Index lên mạnh.
Đà tăng của các chỉ số tiếp tục được củng cố khi lực cầu tăng vọt ở hàng loạt cổ phiếu lớn. Trong đó, MSN, LPB, VRE hay BCM đều được kéo lên mức giá trần. Bên cạnh đó, HPG tăng 6,3%, VHM tăng 6,3%, PDR tăng 5,4%, TPB tăng 5,3%, BID tăng 4,5%.
Thanh khoản thị trường giảm mạnh so với phiên trước. Tổng giá trị khớp lệnh đạt 22.878 tỷ đồng, giảm 15,5%. Trong đó giá trị khớp lệnh riêng sàn HoSE giảm 13% và ở mức 20.462 điểm.
Đóng cửa, VN-Index tăng 39,87 điểm (2,77%) lên 1.479,58 điểm, HNX-Index tăng 9,47 điểm (2,36%) lên 410,23 điểm. UPCoM-Index tăng 1,32 điểm (1,24%) lên 108,03 điểm.
giavangsjc.org
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Vàng Nhẫn 9999: Tăng trên dưới nửa triệu đồng, giao dịch đạt gần 75,9 triệu mỗi lượng 01:05 PM 26/04
BOJ quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức 0%-0,1% 12:05 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD 25/1: Tỷ giá liên ngân hàng biến động mạnh 10:47 AM 25/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,0001,000 | 85,200900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org