Cùng lúc, ngân hàng ACB giao dịch USD ở mức 21.070 đồng/USD chiều mua vào và 21.140 đồng/USD chiều bán ra – không đổi so với ngày 08/10.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch USD mua vào là 21.070 đồng/USD, bán ra là 21.140 đồng/USD – giảm nhẹ 5 đồng chiều bán ra so với ngày hôm qua.
Tại BIDV, niêm yết USD giao dịch ở mức mua vào là 21.090 đồng/USD và bán ra là 21.140 đồng/USD – không đổi so với ngày 08/10
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá USD mua vào 21.090 đồng/USD chiều mua vào và 21.140 đồng/USD chiều bán ra – tăng 20 đồng so với ngày 07/10.
Tại Techcombank, tỷ giá USD được niêm yết chiều mua vào là 21.070 đồng/USD và chiều bán ra là 21.140 – tăng 10 đồng chiều mua vào và giảm 20 đồng chiều bán ra so với ngày 08/10.
Cập nhật lúc 9h sáng ngày 09/10, tỷ giá USD tự do trên thị trường Hà Nội giao dịch ở mức 21.130 đồng/USD chiều mua vào và 21.150 đồng chiều bán ra – không đổi so với chiều ngày 08/10.
Hôm nay, Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước (NHNN) tiếp tục áp giá mua vào USD ở mức 21.100 đồng.
Giavang.net tổng hợp
Vàng Nhẫn 9999: Tăng trên dưới nửa triệu đồng, giao dịch đạt gần 75,9 triệu mỗi lượng 01:05 PM 26/04
BOJ quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức 0%-0,1% 12:05 PM 26/04
Ngân hàng "tổng tài" Trần Hùng Huy giảm lợi nhuận 10:40 AM 26/04
Bỏ kiểm soát, dư nợ cho vay bất động sản vẫn thấp 05:20 AM 09/10
Tăng trưởng tín dụng của Vietcombank đã lên 5,1% 05:20 AM 09/10
Vàng thế giới duy trì trên vùng $1320/oz 04:52 PM 08/10
Barclays: Trần nợ và vàng 11:02 AM 08/10
GVA: Dự báo thị trường vàng tuần từ 7-11/10 11:02 AM 08/10
Chiến lược giao dịch vàng ngày 8/10 của một số tổ chức 11:02 AM 08/10
Vàng trong nước tăng, thu hep chênh lệch với vàng thế giới 10:02 AM 08/10
USD tự do phiên giao dịch 8/10 tương đối ổn định 09:42 AM 08/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,800800 | 85,000700 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org