Giá AUD - ĐÔ LA ÚC |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | 16,433 | 16,541 | 17,053 | |
Agribank | 16,468 | 16,534 | 17,043 | |
BIDV | 16,365 | 16,464 | 16,975 | |
DongABank | 15,770 | 15,860 | 16,200 | |
Eximbank | 16,456 | 16,505 | 17,053 | |
HSBC | 16,275 | 16,419 | 16,966 | |
Vietinbank | 16,52468 | 16,624148 | 17,0742 | |
VIB | 16,354 | 16,484 | 17,101 | |
Sacombank | 16,588 | 16,638 | 17,148 | |
SCB | 15,000 | 15,100 | 16,120 | |
SHBBank | 16,454 | 16,554 | 17,034 | |
Techcombank | 16,261 | 16,529 | 17,160 | |
TPBank | 15,764 | 15,894 | 16,404 | |
Vietcombank | 16,354 | 16,520 | 17,050 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,71045 | 25,79020 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Nhận định TTCK phiên 6/5: Tiến vào vùng cản 1.220-1.230 điểm 08:15 AM 06/05
Giá vàng miếng SJC phá đỉnh, tiến sát 86 triệu đồng/lượng 07:40 AM 06/05
Tỷ phú Warren Buffett ví AI như bom nguyên tử 04:20 PM 05/05
Ngân hàng đại hạ giá khoản nợ của doanh nghiệp điện gió 11:35 AM 05/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.08 | -0.92% |
Natural Gas | 2.14 | +5.00% |
Gasoline | 2.56 | -1.62% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2299.00 | -0.01% |
Giá Bạc | 26.44 | +-0.52% |
Giá Đồng | 4.57 | +1.74% |
© 2024 - giavangsjc.org