Giá CHF - FRANCE THỤY SĨ |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | - | 27,707 | - | |
Agribank | 27,4972 | 27,6072 | 28,4782 | |
BIDV | 27,358 | 27,523 | 28,3813 | |
DongABank | - | 27,420 | - | |
Eximbank | 27,576 | 27,631 | 28,434 | |
HSBC | 27,60595 | 27,60595 | 28,431119 | |
Vietinbank | 27,54236 | 27,647121 | 28,44729 | |
VIB | - | 27,549 | - | |
Sacombank | 27,75146 | 27,80146 | 28,36742 | |
SCB | 25,110 | 25,260 | 25,900 | |
SHBBank | 27,6673 | 27,7473 | 28,4173 | |
Techcombank | 27,422 | 27,785 | 28,427 | |
TPBank | 23,887 | 23,898 | 24,711 | |
Vietcombank | 27,31823 | 27,59424 | 28,47924 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,71045 | 25,79020 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Nhẫn 9999 phiên 6/5: Hồi phục khiêm tốn, vàng nhẫn vẫn lình xình quanh đáy gần 1 tháng – dưới 76 triệu đồng 12:00 PM 06/05
Bảng giá vàng sáng 6/5: Đà bứt phá chưa có dấu hiệu dừng lại, SJC xuyên thủng mốc 86 triệu đồng 10:00 AM 06/05
Nhận định TTCK phiên 6/5: Tiến vào vùng cản 1.220-1.230 điểm 08:15 AM 06/05
Giá vàng miếng SJC phá đỉnh, tiến sát 86 triệu đồng/lượng 07:40 AM 06/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.08 | -0.92% |
Natural Gas | 2.14 | +5.00% |
Gasoline | 2.56 | -1.62% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2299.00 | -0.01% |
Giá Bạc | 26.44 | +-0.52% |
Giá Đồng | 4.57 | +1.74% |
© 2024 - giavangsjc.org