Giá HKD - ĐÔ HONGKONG |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | - | 3,070 | - | |
Agribank | 3,185 | 3,198 | 3,304 | |
BIDV | 3,172 | 3,1941 | 3,2842 | |
DongABank | - | 2,900 | - | |
Eximbank | 2,500 | 3,202 | 3,302 | |
HSBC | 3,1671 | 3,2012 | 3,297 | |
VIB | - | 3,168 | - | |
Sacombank | - | 3,250 | - | |
SHBBank | 3,1931 | 3,2231 | 3,2931 | |
Techcombank | - | 3,121 | 3,325 | |
TPBank | 2,723 | 2,936 | 3,044 | |
Vietcombank | 3,1646 | 3,1966 | 3,2986 | |
Vietinbank | 3,17354 | 3,18859 | 3,3231 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,71045 | 25,79020 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Bảng giá vàng sáng 6/5: Đà bứt phá chưa có dấu hiệu dừng lại, SJC xuyên thủng mốc 86 triệu đồng 10:00 AM 06/05
Nhận định TTCK phiên 6/5: Tiến vào vùng cản 1.220-1.230 điểm 08:15 AM 06/05
Giá vàng miếng SJC phá đỉnh, tiến sát 86 triệu đồng/lượng 07:40 AM 06/05
Tỷ phú Warren Buffett ví AI như bom nguyên tử 04:20 PM 05/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.08 | -0.92% |
Natural Gas | 2.14 | +5.00% |
Gasoline | 2.56 | -1.62% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2299.00 | -0.01% |
Giá Bạc | 26.44 | +-0.52% |
Giá Đồng | 4.57 | +1.74% |
© 2024 - giavangsjc.org