Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá Sacombank |
||||
---|---|---|---|---|
Mã NT | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
USD | 25,219 | 25,219 | 25,450 | |
AUD | 16,721 | 16,771 | 17,284 | |
CAD | 18,456 | 18,506 | 18,962 | |
JPY | 161 | 162 | 166 | |
EUR | 27,342 | 27,392 | 28,094 | |
CHF | 27,722 | 27,772 | 28,325 | |
GBP | 31,940 | 31,990 | 32,643 | |
CNY | - | 3,487 | - | |
SGD | 18,686 | 18,736 | 19,293 | |
THB | - | 662 | - | |
TWD | - | 780 | - | |
MYR | - | 5,520 | - | |
DKK | - | 3,640 | - | |
HKD | - | 3,250 | - | |
KRW | - | 18.2 | - | |
NOK | - | 2,305 | - | |
NZD | - | 15,332 | - | |
SEK | - | 2,320 | - |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Nhẫn 9999 phiên 18/5: Trượt về dưới 77,5 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới chưa tới 2 triệu 01:40 PM 18/05
Chuỗi lẩu Haidilao thu gần 2 triệu USD mỗi ngày, IPO ở Mỹ 01:20 PM 18/05
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 79.17 | +0.48% |
Natural Gas | 2.63 | +4.99% |
Gasoline | 2.57 | +1.41% |
Heating Oil | 2.49 | +1.71% |
Vàng Thế Giới | 2412.20 | +1.33% |
Giá Bạc | 31.05 | +4.45% |
Giá Đồng | 5.06 | +3.26% |
© 2024 - giavangsjc.org