Giá EUR - EURO |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | 24,730 | 24,830 | 25,456 | |
Agribank | 26,777 | 26,885 | 28,090 | |
BIDV | 26,75420 | 26,82720 | 27,98521 | |
DongABank | 25,800 | 25,920 | 26,470 | |
Eximbank | 26,90590 | 26,98691 | - | |
HSBC | 26,77174 | 26,85963 | 27,77587 | |
Vietinbank | 26,860411 | 26,895236 | 28,155206 | |
VIB | 26,968138 | 27,068138 | 27,69076 | |
Sacombank | 27,07011 | 27,12011 | 27,83011 | |
SCB | 25,290 | 25,370 | 26,690 | |
SHBBank | 27,02611 | 27,02611 | 27,69611 | |
Techcombank | 26,710 | 27,020 | 27,957 | |
TPBank | 23,343 | 23,495 | 24,560 | |
Vietcombank | 26,6169 | 26,8859 | 28,07610 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,71045 | 25,79020 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Tỷ giá VND/USD phiên 6/5: TT tự do đi ngang sát mốc 25.800, NHTM tăng/giảm trái chiều 01:50 PM 06/05
Nhẫn 9999 phiên 6/5: Hồi phục khiêm tốn, vàng nhẫn vẫn lình xình quanh đáy gần 1 tháng – dưới 76 triệu đồng 12:00 PM 06/05
Bảng giá vàng sáng 6/5: Đà bứt phá chưa có dấu hiệu dừng lại, SJC xuyên thủng mốc 86 triệu đồng 10:00 AM 06/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.08 | -0.92% |
Natural Gas | 2.14 | +5.00% |
Gasoline | 2.56 | -1.62% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2299.00 | -0.01% |
Giá Bạc | 26.44 | +-0.52% |
Giá Đồng | 4.57 | +1.74% |
© 2024 - giavangsjc.org