Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá Vietinbank |
||||
---|---|---|---|---|
Mã NT | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
USD | 25,165 | 25,165 | 25,450 | |
AUD | 16,710 | 16,730 | 17,330 | |
CAD | 18,384 | 18,394 | 19,094 | |
JPY | 159 | 159 | 169 | |
EUR | 26,804 | 27,014 | 28,304 | |
CHF | 27,469 | 27,489 | 28,439 | |
GBP | 31,758 | 31,768 | 32,938 | |
CNY | - | 3,452 | 3,592 | |
SGD | 18,349 | 18,359 | 19,159 | |
THB | 652 | 692 | 720 | |
DKK | - | 3,617 | 3,787 | |
HKD | 3,131 | 3,141 | 3,336 | |
KRW | 16.61 | 16.81 | 20.61 | |
NOK | - | 2,302 | 2,422 | |
NZD | 15,345 | 15,355 | 15,935 | |
SEK | - | 2,300 | 2,435 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Nhẫn 9999 phiên 18/5: Trượt về dưới 77,5 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới chưa tới 2 triệu 01:40 PM 18/05
Chuỗi lẩu Haidilao thu gần 2 triệu USD mỗi ngày, IPO ở Mỹ 01:20 PM 18/05
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 79.17 | +0.48% |
Natural Gas | 2.63 | +4.99% |
Gasoline | 2.57 | +1.41% |
Heating Oil | 2.49 | +1.71% |
Vàng Thế Giới | 2412.20 | +1.33% |
Giá Bạc | 31.05 | +4.45% |
Giá Đồng | 5.06 | +3.26% |
© 2024 - giavangsjc.org